Thực đơn
Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn Chú thíchLịch sử tiền tệ Việt Nam |
---|
Bắc thuộc • Đinh • Tiền Lê • Lý • Trần • Hồ • Lê sơ • Nam Bắc triều • Đàng Ngoài • Đàng Trong • Tây Sơn • Nguyễn |
Nhà Nguyễn thời độc lập (1802-1884) | |
---|---|
Các vua (* là vua bị giết) | |
Các sự kiện, cuộc chiến | Nổi dậy Đá Vách • Chiến tranh Việt–Xiêm (1833-1834 • 1841-1845) • Cải cách Minh Mạng • Vụ án Mỹ Đường • Kinh lý Chân Lạp • Tranh chấp Ai Lao • Khởi nghĩa Phan Bá Vành • Khởi nghĩa Ba Nhàn, Tiền Bột • Nổi dậy Lê Văn Khôi • Nổi dậy Lê Duy Lương • Nổi dậy Nông Văn Vân • Khởi nghĩa Cao Bá Quát • Khởi nghĩa Lâm Sâm • Nổi dậy Hà Tiên • Khởi nghĩa Ba Xuyên • Nổi dậy Thất Sơn • Vụ án Hồng Bảo • Chính biến chày vôi • Quân Pháp xâm lược • Tạ Văn Phụng phản quốc |
Các lĩnh vực | Chính trị • Hành chính • Quân sự • Văn học • Kinh tế (Thủ công nghiệp • Thương mại • Nông nghiệp • Tiền tệ) • Giáo dục • Ngoại giao |
Các nước ngoài liên quan | |
Thực đơn
Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn Chú thíchLiên quan
Tiền Tiền Giang Tiền đạo (bóng đá) Tiền Việt Nam Tiền kỹ thuật số Tiền polymer tại Việt Nam Tiền vệ (bóng đá) Tiền tệ Tiền tố nhị phân Tiền lươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn